Tìm thấy:
|
|
|
3.
TRÌNH QUANG VINH Động từ căn bản TO HAVE. Từ ngữ kết hợp với HAVE
/ Trình Quang Vinh b.s
.- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2000
.- 528tr ; 16cm
Tóm tắt: Động từ to be trong tiếng Anh: Cách sử dụng và ý nghĩa của các thì tiếp diễn, cách đổi câu thụ động ở nhiều dạng khác nhau, động từ to be trong các tình huống khác nhau. Các thành ngữ thông dụng kết hợp với động từ Tobe / 23000đ
1. [Tiếng Anh] 2. |Tiếng Anh| 3. |động từ| 4. ngữ pháp|
428 TQV.DT 2000
|
ĐKCB:
TK.5759
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.5760
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
TRÌNH QUANG VINH Động từ căn bản Tobe. Từ ngữ kết hợp với BE
/ Trình Quang Vinh b.s
.- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 1999
.- 364tr ; 16cm
Tóm tắt: Động từ to be trong tiếng Anh: Cách sử dụng và ý nghĩa của các thì tiếp diễn, cách đổi câu thụ động ở nhiều dạng khác nhau, động từ to be trong các tình huống khác nhau. Các thành ngữ thông dụng kết hợp với động từ Tobe / 13000
1. [Tiếng Anh] 2. |Tiếng Anh| 3. |động từ| 4. ngữ pháp|
428. TQV.DT 1999
|
ĐKCB:
TK.5755
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.5756
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.5757
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.5758
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
8.
TRÌNH QUANG VINH Từ vựng ứng dụng
/ Trình Quang Vinh
.- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2002
.- 561tr. ; 16cm
Tóm tắt: Giới thiệu những từ vựng tiếng anh thường dùng trong sinh hoạt hàng ngày.
Ứng dụng các từ vựng đã học để thành lập câu. ISBN: 9786048835200 / 25000đ
1. Tiếng Anh. 2. Từ vựng.
428.1 TQV.TV 2002
|
ĐKCB:
TK.5722
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.5723
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.5724
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.5725
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.5726
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.5727
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.5728
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.5729
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
13.
TRÌNH QUANG VINH Cách đặt câu trong Anh ngữ
: How to make a sentence: Cấu trúc ngữ pháp 25 mẫu câu. Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ. Các đặc ngữ thường dùng. Phối hợp các thì theo cấu trúc qui định
/ Trình Quang Vinh b.s.
.- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 1999
.- 235tr. ; 16cm
Tóm tắt: Giới thiệu các yếu tố cơ bản của câu trong tiếng Anh: phân biệt cụm từ, mệnh đề, câu, nội động từ, ngoại động từ và ý nghĩa các động từ liên hệ. nêu lên cách phối hợp các thì, các đặc ngữ thường dùng và các mẫu câu cụ thể / 10500đ
1. Ngữ pháp. 2. Ngôn ngữ. 3. Tiếng Anh. 4. [Đặt câu] 5. |Đặt câu|
428 TQV.CD 1999
|
ĐKCB:
TK.5734
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.5735
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.5736
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.5737
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
TRÌNH QUANG VINH Ráp vần tiếng Anh
: Ngữ âm: Phiên âm Quốc tế
/ Trình Quang Vinh
.- Đà Nẵng : Nxb.Đà Nẵng , 1999
.- 303tr. ; 16cm
Tóm tắt: Nhằm cung ứng cho các bạn có nhu cầu học tập và rèn luyện môn ngoại ngữ / 13000đ
1. Học. 2. Tiếng Anh. 3. Ngôn ngữ.
I. Trình Quang Vinh.
428 TQV.RV 1999
|
ĐKCB:
TK.5730
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.5731
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.5732
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.5733
(Sẵn sàng)
|
| |
|